Đăng ký 3G VinaPhone
Gói MAX
MAX
Dung lượng | 5.7GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 MAX gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Gói cước không giới hạn lưu lượng tốc độ thường |
MAX100
Dung lượng | 8.7GB |
Giá cước | 100.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 MAX100 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Khi hết tốc độ khi hạ băng thông là 256/128 kbps miễn phí cước phát sinh. |
MAX
Dung lượng | 5.7GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH MAX gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Gói cước không giới hạn lưu lượng tốc độ thường |
MAX100
Dung lượng | 8.7GB |
Giá cước | 100.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH MAX100 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Khi hết tốc độ khi hạ băng thông là 256/128 kbps miễn phí cước phát sinh. |
MAX200
Dung lượng | 22.5GB |
Giá cước | 200.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 MAX200 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Tốc độ khi hạ băng thông khi hết 22.5GB tốc độ cao là 256/128 kbps. Miễn cước phát sinh |
MAX300
Dung lượng | 45GB |
Giá cước | 300.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 MAX300 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Hết 45GB tốc độ cao, hạ băng thông ở mức 1Mbps/512Kbps miễn phí cước phát sinh! |
MAX200
Dung lượng | 22.5GB |
Giá cước | 200.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH MAX200 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Tốc độ khi hạ băng thông khi hết 22.5GB tốc độ cao là 256/128 kbps. Miễn cước phát sinh |
MAX300
Dung lượng | 45GB |
Giá cước | 300.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH MAX300 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Hết 45GB tốc độ cao, hạ băng thông ở mức 1Mbps/512Kbps miễn phí cước phát sinh! |
MAXS
Dung lượng | 6GB |
Giá cước | 50.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 MAXS gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Gói cước dành cho sim sinh viên. Gói cước không giới hạn lưu lượng tốc độ thường |
MAX300
Dung lượng | 90GB |
Giá cước | 120.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 D60G gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | +3GB/ ngày liên tục 30 ngày +1500 phút gọi nội mạng +50 phút ngoại mạng +Dành cho thuê bao được ưu đãi gói |
MAXS
Dung lượng | 6GB |
Giá cước | 50.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH MAXS gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Gói cước dành cho sim sinh viên. Gói cước không giới hạn lưu lượng tốc độ thường |
MAX300
Dung lượng | 90GB |
Giá cước | 120.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH D60G gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | +3GB/ ngày liên tục 30 ngày +1500 phút gọi nội mạng +50 phút ngoại mạng +Dành cho thuê bao được ưu đãi gói |
BIG Vinaphone
BIG70
Dung lượng | 7.2 GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 BIG70 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG90
Dung lượng | 10.5 GB |
Giá cước | 90.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 BIG90 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG70
Dung lượng | 7.2 GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH BIG70 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG90
Dung lượng | 10.5 GB |
Giá cước | 90.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH BIG90 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG120
Dung lượng | 18 GB |
Giá cước | 120.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 BIG120 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG200
Dung lượng | 33 GB |
Giá cước | 200.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 BIG200 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG120
Dung lượng | 18 GB |
Giá cước | 120.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH BIG120 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG200
Dung lượng | 33 GB |
Giá cước | 200.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH BIG200 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
BIG300
Dung lượng | 54 GB |
Giá cước | 300.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 BIG300 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
DISNEY
Dung lượng | 12GB |
Giá cước | 89.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 DISNEY gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | Miễn phí truy cập game, apps, wallpaper, ebook của Disney tại http://store.vinaphone.vn |
BIG300
Dung lượng | 54 GB |
Giá cước | 300.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH BIG300 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua thêm DATA |
Chú thích | Hết lưu lượng ngừng truy cập |
DISNEY
Dung lượng | 12GB |
Giá cước | 89.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH DISNEY gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | Miễn phí truy cập game, apps, wallpaper, ebook của Disney tại http://store.vinaphone.vn |
Gói Tích Hợp
B30
Dung lượng | 450 MB |
Giá cước | 30.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 B30 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 75đ/50KB |
Chú thích | + 100 phút gọi nội mạng miễn phí + 100 tin nhắn nội mạng + 300 MB data tốc độ cao miễn phí. |
B99
Dung lượng | 900MB |
Giá cước | 99.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 B99 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | + Miễn phí tất cả cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + 30 phút gọi ngoại mạng + 60 tin nhắn nội mạng + 600MB của gói MAX (Hết tốc độ cao vẫn dùng mạng tốc độ thường miễn phí) |
B30
Dung lượng | 450 MB |
Giá cước | 30.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH B30 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 75đ/50KB |
Chú thích | + 100 phút gọi nội mạng miễn phí + 100 tin nhắn nội mạng + 300 MB data tốc độ cao miễn phí. |
B99
Dung lượng | 900MB |
Giá cước | 99.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH B99 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | + Miễn phí tất cả cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + 30 phút gọi ngoại mạng + 60 tin nhắn nội mạng + 600MB của gói MAX (Hết tốc độ cao vẫn dùng mạng tốc độ thường miễn phí) |
B69
Dung lượng | |
Giá cước | 69.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 C69 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua Thêm |
Chú thích | + 1500 phút gọi nội mạng Vinaphone/cố định VNPT. + 30 phút gọi liên mạng đến các nhà mạng triển khai nội địa trên toàn quốc. + 30 SMS sử dụng để nhắn tin tới các thuê bao nội mạng khác. |
VD149
Dung lượng | 180GB |
Giá cước | 149.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 VD149 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | + 6GB/ngày liên tục 30 ngày + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng VNP<= 30 phút +200MS nội mạng +200 phút ngoại mạng +Áp dụng cho thuê bao thuộc danh sách KM |
B69
Dung lượng | |
Giá cước | 69.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH C69 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Mua Thêm |
Chú thích | + 1500 phút gọi nội mạng Vinaphone/cố định VNPT. + 30 phút gọi liên mạng đến các nhà mạng triển khai nội địa trên toàn quốc. + 30 SMS sử dụng để nhắn tin tới các thuê bao nội mạng khác. |
VD149
Dung lượng | 180GB |
Giá cước | 149.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH VD149 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | + 6GB/ngày liên tục 30 ngày + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng VNP<= 30 phút +200MS nội mạng +200 phút ngoại mạng +Áp dụng cho thuê bao thuộc danh sách KM |
GÓI MI VinaPhone
M25
Dung lượng | 900MB |
Giá cước | 25.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 M25 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 0,5đ/50Kb |
Chú thích | Tính phí dung lượng vượt gói |
DT30
Dung lượng | 10.5GB |
Giá cước | 30.000đ / 7 ngày |
Cú pháp | KH1 DT30 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | Có 10.5GB tốc độ cao dùng trong 7 ngày |
M25
Dung lượng | 900MB |
Giá cước | 25.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH M25 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 0,5đ/50Kb |
Chú thích | Tính phí dung lượng vượt gói |
DT30
Dung lượng | 10.5GB |
Giá cước | 30.000đ / 7 ngày |
Cú pháp | KH DT30 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | Có 10.5GB tốc độ cao dùng trong 7 ngày |
M50
Dung lượng | 1,8GB |
Giá cước | 50.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 M50 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 0,5đ/50Kb |
Chú thích | Tính phí dung lượng vượt gói |
M10
Dung lượng | 300MB |
Giá cước | 10.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 M10 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 0,5đ/50Kb |
Chú thích | Tính phí dung lượng vượt gói |
M50
Dung lượng | 1,8GB |
Giá cước | 50.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH M50 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 0,5đ/50Kb |
Chú thích | Tính phí dung lượng vượt gói |
M10
Dung lượng | 300MB |
Giá cước | 10.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH M10 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 0,5đ/50Kb |
Chú thích | Tính phí dung lượng vượt gói |
DT20
Dung lượng | 1.5GB |
Giá cước | 20.000đ / 7 ngày |
Cú pháp | KH1 DT20 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 25đ/50Kb |
Chú thích | Chỉ dành cho thuê bao trả trước |
M70
Dung lượng | 2,25GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 M70 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 25đ/50kb |
Chú thích | có 2,25GB tốc độ cao, tặng thêm 70,000đ vào Tài khoản DK2 để gọi và nhắn tin nội mạng |
DT20
Dung lượng | 1.5GB |
Giá cước | 20.000đ / 7 ngày |
Cú pháp | KH DT20 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 25đ/50Kb |
Chú thích | Chỉ dành cho thuê bao trả trước |
M70
Dung lượng | 2,25GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH M70 gửi 1543 |
Cước phát sinh | 25đ/50kb |
Chú thích | có 2,25GB tốc độ cao, tặng thêm 70,000đ vào Tài khoản DK2 để gọi và nhắn tin nội mạng |
Gói 6 Tháng Ưu Đãi
Ghi chú :Tiết kiệm hơn, mua 5 tặng 1
6TMAX
Dung lượng | 22.8 GB |
Giá cước | 350.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH1 6TMAX gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 3.8 GB liên tục 6 tháng Gói cước miễn phí cước phát sinh sau khi vượt gói |
6TBIG70
Dung lượng | 4.8 GB |
Giá cước | 350.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH1 6TBIG70 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 4.8 GB liên tục 6 tháng Sử dụng hết data sẽ bị ngắt kết nối |
6TMAX
Dung lượng | 22.8 GB |
Giá cước | 350.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH 6TMAX gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 3.8 GB liên tục 6 tháng Gói cước miễn phí cước phát sinh sau khi vượt gói |
6TBIG70
Dung lượng | 4.8 GB |
Giá cước | 350.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH 6TBIG70 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Ngắt kết nối |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 4.8 GB liên tục 6 tháng Sử dụng hết data sẽ bị ngắt kết nối |
6TMAXS
Dung lượng | 24GB |
Giá cước | 250.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH1 6TMAXS gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 4GB data liên tục trong 6 tháng Gói cước chỉ dành cho sim sinh viên |
6TMAX100
Dung lượng | 34.8 GB |
Giá cước | 500.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH1 6TMAX100 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 5.8 GB liên tục 6 tháng Gói cước miễn phí cước phát sinh sau khi vượt gói |
6TMAXS
Dung lượng | 24GB |
Giá cước | 250.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH 6TMAXS gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 4GB data liên tục trong 6 tháng Gói cước chỉ dành cho sim sinh viên |
6TMAX100
Dung lượng | 34.8 GB |
Giá cước | 500.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH 6TMAX100 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Mỗi tháng nhận 5.8 GB liên tục 6 tháng Gói cước miễn phí cước phát sinh sau khi vượt gói |
Gói cước sim Ezc
EZMAX
Dung lượng | 7.5 GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH1 EZMAX gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Chỉ dành cho sim EZcom |
D250
Dung lượng | 24GB |
Giá cước | 250.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH1 D250 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | + 4GB/Tháng liên tục 6 tháng + Chỉ dành cho sim EZcom của Vinaphone |
EZMAX
Dung lượng | 7.5 GB |
Giá cước | 70.000đ / 30 ngày |
Cú pháp | KH EZMAX gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | Chỉ dành cho sim EZcom |
D250
Dung lượng | 24GB |
Giá cước | 250.000đ / 6 tháng |
Cú pháp | KH D250 gửi 1543 |
Cước phát sinh | Miễn phí |
Chú thích | + 4GB/Tháng liên tục 6 tháng + Chỉ dành cho sim EZcom của Vinaphone |
Đăng ký các gói cước 3G VinaPhone thông qua cú pháp sau:
KH [tên_gói] gửi 1543 (Tin nhắn miễn phí)
Ví dụ: đăng ký gói MAX bạn soạn: DATA MAX gửi 1543.
Cách đăng ký gói cước 3G Vina thành công :
- Thuê bao đang không sử dụng gói cước 3G 1 ngày nào trước đó
- Để kiểm tra bạn soạn : DATA gửi 888 sẽ trả về gói cước thuê bao đang sử dụng .
- Thuê bao đang hoạt động 2 chiều, là thuê bao trả trước của Vinaphone
Nếu không đăng ký được gói cước 3G Vina, bạn hãy tham khảo bài viết: Không đăng ký được 3G VinaPhone: nguyên nhân và cách khắc phục
Có nên đăng ký các gói cước 3G để sử dụng?
3G, hay 3-G, (viết tắt của third-generation technology) là công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba, cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, gửi email, tin nhắn nhanh, hình ảnh…). Hầu hết các thuê bao VinaPhone đều đăng ký 3G để truy cập internet trên điện thoại. Thực tế bạn không cần đăng ký 1 gói cước 3G nào cũng có thể truy cập internet, bởi vì khi đó sẽ mặc định thuê bao của bạn đang sử dụng gói M0. Gói M0 không mất phí đăng ký, không có data ưu đãi, mọi chi phí lướt web sẽ được tính theo mức dung lượng bạn đã dùng. Mức phí được tính theo công thức 75đ/50KB, nếu dùng 1 MB thì mất khoảng 1.500đ. Như vậy, chúng tôi khuyên bạn nên đăng ký 1 gói cước 3G cho tiết kiệm. Các gói 3G cũng rất đa dạng phù hợp với nhiều đối tượng người dùng. Với gói 3G Vinaphone 1 ngày , bạn chỉ mất từ 10.000đ để có ngay 2 GB tốc độ sử dụng trong 24h ( kể từ lúc đăng ký thành công ).
Mạng Vinaphone hiện nay tốc độ đã được cải thiện, load cực nhanh xem video thỏa thích khi bạn đăng ký gói cước 3g Vina 1 tháng.
VinaPhone – cung cấp 3G đầu tiên ở Việt Nam
Từ ngày 12/10/2009, nhà mạng viễn thông di động VinaPhone đã chính thức cung cấp dịch vụ 3G và trở thành nhà mạng đầu tiên cung cấp dịch vụ 3G tại Việt Nam.
Tại thời điểm mới khai mạng 3G, VinaPhone đã cung cấp cho người dùng 6 dịch vụ chính. Về cơ bản, giá cước các dịch vụ trên mạng 2G sẽ không thay đổi khi được sử dụng trên mạng 3G, như cước dịch vụ Data, truyền dữ liệu âm thanh, hình ảnh. Tuy nhiên vẫn có một số dịch vụ mới như Mobile TV, Mobile Internet sẽ có giá hấp dẫn, phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam. Phù hợp với những người di chuyển nhiều nhưng không quá xa các khu trung tâm. Hiện nay VinaPhone là mạng di động duy nhất triển khai thành công công nghệ 3G tần số 900 Mhz diện rộng, tới tất cả 63 tỉnh/ thành phố.
Cách mua thêm dung lượng gói cước 3G Vinaphone
Hiện tại Vinaphone đang triển khai các gói mua thêm theo ngày và theo tuần. Mỗi gói có mức ưu đãi data và mức cước phí khác nhau, theo dõi bảng sau để hiểu rõ hơn:
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Cước đăng ký | Dung lượng |
D3 | DATA D3 gửi 1543 | 15.000đ | Có 3 GB tốc độ cao dùng 3 ngày |
DT20 | DATA DT20 gửi 1543 | 20.000đ | Có 1GB tốc độ cao dùng 7 ngày |
DT30 | DATA DT30 gửi 1543 | 30.000đ | Có 7GB tốc độ cao dùng 7 ngày |
Việc mua thêm data không chỉ giúp bạn được tiếp tục truy cập internet mà còn được truy cập với tốc độ cao nhất. Hãy cân nhắc lựa chọn gói mua thêm phù hợp nhất nhé
Tư vấn lựa chọn gói cước 3G phù hợp
Các gói 3G VinaPhone rất đa dạng từ tên gọi cho đến những thông số cụ thể trong từng gói cước . Có nhiều gói cước đã trở nên quen thuộc đối với người dùng như gói: Max Vinaphone , Big70 Vinaphone ,… Bên cạnh đó vẫn còn khá nhiều các gói cước khác được nhà mạng VinaPhone tung ra thị trường. Mỗi một gói cước sẽ phù hợp với từng nhóm đối tượng khách hàng cụ thể khác nhau. Tùy thuộc vào mức độ sử dụng 3G lướt web để lựa chọn được gói cước phù hợp nhất . Về cơ bản các gói cước 3G VinaPhone được chia làm 2 nhóm có ưu đãi khác biệt đó là : Gói cước 3G giới hạn dung lượng và gói 3G không bị giới hạn dung lượng.
Các gói cước 3G VinaPhone không giới hạn dung lượng
Với các gói cước không giới hạn dung lượng , chúng ta hoàn toàn thoải mái lướt web mà không lo cước phát sinh. Chính vì thế đây là những gói cước được nhiều người đăng ký sử dụng. Gói cước rất phù hợp với những bạn thường xuyên lướt web để đọc tin, check mail, lướt facebook. Mặc dù lướt web không giới hạn nhưng bạn cần lưu ý đến dung lượng tốc độ cao trong mỗi gói cước. Bởi chỉ có trong dung lượng ưu đãi này bạn mới được truy cập internet tốc độ cao. Hết dung lượng ưu đãi sẽ bị hạ băng thông, khi đó bạn không thể xem video online được. Sau đây là thông tin và cú pháp cài đặt các gói cước này, mời bạn theo dõi .
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn sử dụng | Cước phát sinh |
Gói MAX | |||||
MAX | DATA MAX gửi 1543 | 70,000đ | 3.8MB | 30 ngày | Miễn phí |
MAXS * | DATA MAXS gửi 1543 | 50,000đ | 4GB | 30 ngày | Miễn phí |
MAX100 | DATA MAX100 gửi 1543 | 100,000đ | 5.8GB | 30 ngày | Miễn phí |
MAX200 | DATA MAX200 gửi 1543 | 200,000đ | 15GB | 30 ngày | Miễn phí |
MAX300 | DATA MAX300 gửi 1543 | 300,000đ | 30GB | 30 ngày | Miễn phí |
*Lưu ý: gói cước MAXS dành riêng cho các thuê bao học sinh – sinh viên
Các gói cước 3G VinaPhone giới hạn lưu lượng
Bên cạnh những gói cước không giới hạn dung lượng là các gói cước bị giới hạn dung lượng. Thoạt nghe chúng ta sẽ nghĩ nó kém hấp dẫn, bởi chúng ta lo lắng về cước phí phát sinh. Tuy nhiên data ưu đãi tốc độ cao trong các gói này khá lớn nên bạn đừng quá lo lắng. Dưới đây là tổng hợp những gói cước 3G của VinaPhone giới hạn dung lượng và cách cài đặt mời bạn theo dõi.
Gói MI Vinaphone
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn sử dụng | Cước phát sinh |
M10 | DATA M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày | 0,5đ/Kb |
M25 | DATA M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày | 0,5đ/Kb |
M50 | DATA M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1.2GB | 30 ngày | 0,5đ/Kb |
Các gói cước Mi Vinaphone có phí đăng ký và data ưu đãi thấp. Bạn chỉ nên đăng ký gói MI khi nhu cầu sử dụng 3G ở mức thấp. Hoặc chỉ dùng tạm 3G trong một vài ngày khi không có wifi. Mọi thuê bao VinaPhone đang hoạt động đều có thể đăng ký các gói cước này . Hết data ưu đãi bạn vẫn có thể sử dụng 3G nhưng sẽ tính cước phát sinh vượt data ưu đãi là 0,5đ/Kb . ( quý khách hàng nên lưu ý nhằm kiểm soát tốt hơn cước phát sinh ).
Gói BIG VinaPhone
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn sử dụng | Cước phát sinh |
BIG70 | DATA BIG70 gửi 1543 | 70,000đ | 4.8 GB | 30 ngày |
75đ/50kb |
BIG90 | DATA BIG90 gửi 1543 | 90,000đ | 7 GB | 30 ngày | |
BIG120 | DATA BIG120 gửi 1543 | 120,000đ | 12 GB | 30 ngày | |
BIG200 | DATA BIG200 gửi 1543 | 200,000đ | 22 GB | 30 ngày | |
BIG300 | DATA BIG300 gửi 1543 | 300,000đ | 36 GB | 30 ngày |
Các gói Big Vinaphone có data ưu đãi và cước phí đăng ký khá lớn, phù hợp với những ai có nhu cầu sử dụng 3G thường xuyên. Đặc biệt hơn nữa, các gói Big sử dụng được cho cả mạng 3G lẫn 4G . Sử dụng hết data trong gói cước hệ thống sẽ tự động ngắt kết nối. Để tiếp tục truy cập internet bạn cần đăng ký mua thêm các gói data.
>>Tham khảo bài viết: Hướng dẫn mua thêm dung lượng 3G VinaPhone tốc độ cao .
Nếu thuê bao muốn sử dụng gói cước mua thêm 3G/4G thì có thể đăng ký gói cước D3, giá 15,000đ có 3GB tốc độ cao dùng 3 ngày. Để đăng ký soạn: DATA D3 gửi 1543
Một số lưu ý khi đăng ký 3G VinaPhone
- Vinaphone có nhiều gói cước 3G khác nhau, trong đó có gói cước dành cho tất cả các thuê bao Vinaphone nhưng cũng có những gói cước chỉ dành cho một nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt. Vì vậy bạn cần đọc kỹ cách đăng ký 3G Vinaphone của từng gói cước trước khi đăng ký nhé.
- Sau khi đăng ký thành công quý khách hãy tắt máy khởi động lại . Sau đó bật 3G trên thiết bị rồi mới tiến hành truy cập mạng . Khi không sử dụng thì nên tắt 3G.
- Các gói cước có tính năng tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ. Bạn cần lưu ý để chủ động trong việc gia hạn hoặc hủy gói cước .
- Để kiểm tra dung lượng còn lại của gói cước , soạn: DATA gửi 888 với các gói MAX/BIG/MI. Với các gói tích hợp thì bạn soạn : TRACUU [Tên gói] gửi 900
- Để hủy gói cước đang sử dụng, soạn: HUY [tên gói cước] và gửi 888 , Hủy gói tích hợp bạn soạn : HUY [ten goi cuoc] gửi 900
- Thời gian sử dụng của gói cước 3G vina 1 tháng (30 ngày kể từ khi đăng ký gói cước thành công)
Thuê bao đang dùng 1 gói cước 3G/4G (MAX/BIG) nếu đăng ký thêm gói cước 3G khác thì dung lượng DATA sẽ được cộng dồn, hưởng theo ưu đãi của gói cước 3G đăng ký sau cùng
Chắc chắn khi đăng ký 3G Vina thành công bạn sẽ tiết kiệm hơn chi phí sử dụng internet rất nhiều so với trước đây. Để được giải đáp thắc mắc bạn hãy kết nối đến tổng đài VinaPhone: 18001091 (Miễn phí) hoặc 19001595 (1.000đ/1 phút)